Từ điển Thiều Chửu
懿 - ý
① Thuần mĩ (tốt đẹp tinh thần). Trong phép đặt tên hèm ai có đủ bốn nết ôn hoà, nhu mì, sáng láng, chí thiện thì gọi là ý, vì thế nên thường dùng để khen về bên đàn bà. Như ý đức 懿德 đức tốt, ý hạnh 懿行 nết tốt, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
懿 - ý
(văn) Tốt đẹp: 懿德 Đức tốt; 懿行 Nết tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
懿 - ý
Đẹp đẽ. Tốt đẹp ( chỉ về đức độ, tính tình ) — Sâu xa — Tán thán từ, tiếng kêu tỏ vẻ giận dữ — Thường chỉ về Hoàng hậu ( vì Hoàng hậu là người đàn bà được coi là có đức hạnh tốt đẹp nhất, làm mẫu mực cho đàn bà con gái trong nước ).


懿旨 - ý chỉ || 懿德 - ý đức || 懿筐 - ý khuông || 懿範 - ý phạm || 懿親 - ý thân || 懿戚 - ý thích || 懿鑠 - ý thược || 懿濞 - ý tị || 懿望 - ý vọng ||